Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề 11
Câu 1 (TCBL3-12615)
Chọn câu trả lời đúng:
(chọn 1 hoặc nhiều đáp án)
Câu 2 (TCBL3-12616)
Cho các chữ số: 0, 1, 2. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau được lập từ ba chữ số đó là số:
Câu 3 (TCBL3-12617)
Điền vào chỗ chấm.
a) 1dm + 2cm =cm
b) 3m + 4 dm + 2cm =cm
c) 6m + 7dm =cm
d) 8m + 9cm = cm
Câu 4 (TCBL3-12618)
Hình chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng bằng \[\frac{1}{3}\] chiều dài. Vậy chu vi hình chữ nhật đó là:cm
Câu 5 (TCBL3-12619)
Điền số thích hợp vào chỗ:
a) Tích của hai thừa số gấp 4 lần thừa số thứ nhất. Vậy thừa số thứ hai là:
b) Tích của hai thừa số gấp 7 lần thừa số thứ hai. Vậy thừa số thứ nhất là:
Câu 6 (TCBL3-12620)
ĐIền vào chỗ:
a) 2m 5dm =.dm
b) 3m 8cm =cm
c) 5dam 7m =m
d) 4dm 9mm = mm
Câu 7 (TCBL3-12621)
Số có 3 chữ số mà tích của 3 chữ số đó bằng 15. Vậy số lớn nhất thỏa mãn điều kiện trên là:
Câu 8 (TCBL3-12622)
Một người có 35kg gạo tẻ và 8kg gạo nếp. Sau khi người đó bán đi một số gạo tẻ thì số gạo nếp bằng \[\frac{1}{4}\] số gạo tẻ còn lại. Vậy số kg gạo tẻ người đó đã bán đi là:kg
Câu 9 (TCBL3-12623)
Cửa hàng có 215 cái bánh, đã bán 30 cái bánh. Số bánh còn lại được xếp thành các hộp, mỗi hộp 6 cái bánh. Vậy số hộp để đựng hết số bánh trên là: hộp
Câu 10 (TCBL3-12624)
Điền vào chỗ...:
Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau là:
Câu 11 (TCBL3-12625)
Cửa hàng có số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 1000kg. Sau khi bán đi 200kg gạo nếp thì còn lại 500kg gạo nếp.
a) Số gạo nếp lúc đầu là:kg
b) Số gạo tẻ lúc đầu là:kg
Câu 12 (TCBL3-12626)
a) Một số chia cho 5 thì được thương là 234. Vậy số đó chia cho 9 thì được thương là:
b) Một số chia cho 3 thì được thương là 406. Vây số đó chia cho 6 thì được thương là:
Câu 13 (TCBL3-12627)
Một lớp có 40 học sinh, trong đó số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là 6 bạn.
a) Số bạn nam trong lớp là: bạn
b) Số bạn nữ trong lớp là: bạn
Câu 14 (TCBL3-12628)
Tìm số lớn nhất có 5 chữ số, biết rằng tổng các chữ số trong số đó bằng 2.
Đáp án:
Câu 15 (TCBL3-12629)
Hình chữ nhật có chu vi 72cm gấp 8 lần chiều rộng. Vậy diện tích hình chữ nhật đó là:cm2
Câu 16 (TCBL3-12630)
Tìm A:
a) \[A \times 6{\rm{ }} = 10302\]
Vậy A=
b) \[A \times 2 \times 3{\rm{ }} = 10302\]
Vậy A=
Câu 17 (TCBL3-12631)
Cứ 20l mật ong thì đổ đều vào 5 can. Vậy 70l mật ong cần số can đựng là: can
Câu 18 (TCBL3-12632)
Một can đầy dầu nặng 45kg. Sau khi lấy ra \[\frac{1}{3}\] lượng dầu trong can thì dầu còn lại cân nặng là 31kg. Vậy khi lấy hết dầu trong can thì can rỗng nặng là: kg
Câu 19 (TCBL3-12633)
Có 42 bạn ở lớp 3A xếp thành 3 hàng nhưng không đều nhau. Bạn lớp trưởng chuyển \[\frac{1}{3}\] ở hàng một sang hàng 2, rồi lại chuyển 6 bạn từ hàng hai sang hàng 3, lúc này cả 3 hàng đều bằng nhau.
a) Lúc đầu hàng 1 có số bạn là: bạn
b) Lúc đầu hàng 2 có số bạn là: bạn
c) Lúc đầu hàng 3 có số bạn là: bạn
Câu 20 (TCBL3-12634)
Hiện nay tuổi anh gấp 3 lần tuổi em. Vậy khi tuổi em tăng gấp đôi thì lúc đó tuổi anh gấp tuổi em số lần là: lần
Câu 21 (TCBL3-12635)
Thay các chữ cái bằng số thích hợp:
a)
Đáp án: A=
Đáp án: B=
b)
Đáp án: A=
Đáp án: B=
Câu 22 (TCBL3-12641)
Mỗi chuồng nhốt 6 con thỏ. Vậy có 75 con thỏ thì cần số chuồng nhốt là: chuồng