Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề 16
Câu 1 (TCBL3-12717)
Có 20 cái kẹo chia đều cho 3 bạn.
a) Số kẹo mỗi bạn nhận được nhiều nhất là: cái kẹo
b) Số kẹo còn dư là:cái kẹo
Câu 2 (TCBL3-12718)
Cho hai số 36 và 6.
a) Thương của hai số đó là:
b) Nếu số bị chia giảm đi 3 lần thì thương mới là:
c) Nếu số chia giảm đi 3 lần thì thương mới là:.
Câu 3 (TCBL3-12719)
Đàn gà có số gà mái nhiều hơn số gà trống là 20 con.
a) Nếu mua thêm 5 con gà mái thì số gà mái nhiều hơn số gà trống là: con gà
b) Nếu mua thêm 5 con gà trống thì số gà mái nhiều hơn số gà trống là: con gà
Câu 4 (TCBL3-12720)
Hình chữ nhật có chu vi là 64cm, chiều rộng 8cm. Vậy chiều dài hình chữ nhật đó gấp chiều rộng số lần là: lần
Câu 5 (TCBL3-12721)
Cho hai số 24 và 6.
a) Thương của hai số là:
b) Nếu gấp số bị chia lên 2 lần thì được thương là:
c) Nếu giảm số chia đi 2 lần thì thương mới là:
Câu 6 (TCBL3-12722)
a) Chị và em mỗi người có 20 nhãn vở. Sau khi chị cho em 5 nhãn vở thì em hơn chị số nhãn vở là:nhãn vở
b) Anh và em có số bi bằng nhau. Sau khi anh cho em 8 viên bi thì em có nhiều hơn anh số bi là: viên bi
Câu 7 (TCBL3-12723)
a) Hình vuông có chu vi là 72cm. Độ dài cạnh hình vuông đó là:cm
b) Hình vuông có chu vi là 1m 4cm. Độ dài cạnh hình vuông đó là:cm
Câu 8 (TCBL3-12724)
Cho số nhỏ nhất có 3 chữ số, biết rằng chữ số hàng chục là 6, tổng các chữ số hàng trăm và hàng đơn vị bằng \[\frac{1}{2}\] chữ số hàng chục.
Vậy số đã cho là:
Câu 9 (TCBL3-12725)
a) Số giảm đi 8 lần rồi bớt 7 được 1213 là số:
b) Cho số X, biết số đó chia 4 được thương là 2015 và dư 3. Vậy số X là:
Câu 10 (TCBL3-12726)
Có hai thùng dầu, trong đó thùng I có 120 lít dầu. Biết rằng nếu lấy 30 lít dầu ở thùng II thì số dầu còn lại ở thùng II ít hơn thùng I là 20 lít dầu.
Vậy lúc đầu thùng II có số lít dầu là: lít dầu
Câu 11 (TCBL3-12727)
Một người có 120kg gạo. Buổi sáng bán được \[\frac{1}{8}\] số gạo, buổi chiều bán được gấp đôi buổi sáng. Vậy cả hai buổi cửa hàng bán được số kg gạo là:kg
Câu 12 (TCBL3-12728)
Cho số lớn nhất có 2 chữ số, biết rằng tích của hai chữ số đó bằng 24 và tổng của hai chữ số đó bằng 10.
Vậy số đã cho là:
Câu 13 (TCBL3-12729)
Có hai kho chứa vải. Người ta đã chuyển 2050m vải từ kho I sang kho II, rồi lại chuyển 1350m vải từ kho II sang kho I. Cuối cùng mỗi kho có 20000m vải.
a) Lúc đầu kho I có số mét vải là:m
b) Lúc đầu kho II có số mét vải là:m
Câu 14 (TCBL3-12730)
Tìm A:
a) \[A \times 2 = 72738:3\]
A=
b) \[A \times 3 = 72738:2\]
A=
Câu 15 (TCBL3-12731)
Tìm A:
a) \[A \times 2 + A \times 3 + A \times 4 = 234\]
A=
b) \[A \times 9 - A \times 4 - A \times 2 = 249\]
A=
Câu 16 (TCBL3-12732)
Tuổi bố gấp 10 lần tuổi Bình. Tuổi mẹ gấp 8 lần tuổi Bình. Bố hơn mẹ 6 tuổi.
a) Tuổi bố là:tuổi
b) Tuổi mẹ là:tuổi
c) Tuổi Bình là:tuổi
Câu 17 (TCBL3-12733)
Hiện nay bố 36 tuổi, tuổi Ngân kém tuổi bố 4 lần. Vậy 6 năm trước tuổi bố gấp tuổi Ngân là:lần
Câu 18 (TCBL3-12734)
Xuân chia 84 quả cam thành 3 phần, phần thứ nhất được \[\frac{1}{4}\] số cam, phần thứ hai được \[\frac{1}{3}\] số cam.
Vậy phần thứ ba có số cam là: quả
Câu 19 (TCBL3-12735)
Một hình vuông nếu mở rộng về bên trái 4cm, bên phải 2cm thì được một hình chữ nhật có chu vi 48cm.
Vậy diện tích hình vuông là:cm2