Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề 5

  • Câu Đúng

    0/20

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL3-12493)

Cho các số 3, 4, 5. Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau viết được từ các số trên là:  


Câu 2 (TCBL3-12494)

Trong cùng một ngày.

a) Từ 8 giờ rưỡi tối đến 9 giờ kém 15 phút tối là: phút

b) Từ 5 giờ 55 phút chiều đến 6 giờ 5 phút  chiều là : phút


Câu 3 (TCBL3-12495)

Có 42kg gạo, đã bán \[\frac{1}{6}\] số gạo đó. Vậy số gạo đã bán là: kg


Câu 4 (TCBL3-12496)

Số có 3 chữ số mà tích của các chữ số đó bằng 35. Vậy số lớn nhất thỏa mãn yêu cầu trên là:


Câu 5 (TCBL3-12497)

Tìm x và y , biết rằng  x < y < 10

\[21{\rm{ }}:{\rm{ }}x{\rm{ }} = {\rm{ }}y\]

x=

y=


Câu 6 (TCBL3-12498)

Tổ lao động dự đinh mỗi tuần lễ làm được 123 sản phẩm. Do cải tiến kỹ thuật nên mỗi tuần lễ làm thêm 7 sản phẩm.

Vậy trong 4 tuần lễ tổ đó đã làm được số sản phẩm là: sản phẩm


Câu 7 (TCBL3-12499)

Năm nay mẹ 31 tuổi, con 7 tuổi. Vậy trước đây năm thì tuổi con bằng \[\frac{1}{5}\] tuổi mẹ.


Câu 8 (TCBL3-12500)

Trại chăn nuôi có 960 con vịt. Người ta bán đi \[\frac{1}{8}\] số vịt. Vậy trại đó còn lại số vịt là: con vịt


Câu 9 (TCBL3-12501)

Chia số bé nhất có 3 chữ số khác nhau cho 5. Tổng của số bị chia, số chia, thương, và số dư của phép chia đó là:


Câu 10 (TCBL3-12502)

Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng của các chữ số đó bằng 21 là:


Câu 11 (TCBL3-12503)

Một kho có 3750kg gạo tẻ. Số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 1850kg.

Vậy kho đó có tất cả số kg gạo là: kg


Câu 12 (TCBL3-12504)

Một trại nuôi ong đã thu được 1200 lít mật ong. Người ta bán đi \[\frac{1}{8}\] số mật ong đó. Số mật ong còn lại được đóng vào các bình, mỗi bình chứa 3 lít mật ong.

Vậy cần số bình chứa là: bình


Câu 13 (TCBL3-12505)

Cho số có 2 chữ số. Nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái số đó thì được số mới lớn hơn số đó số đơn vị là:


Câu 14 (TCBL3-12506)

Cho số có 5 chữ số. Biết rằng số liền sau của số đã cho là số có 6 chữ số. Vậy số liền trước của số đã cho là:


Câu 15 (TCBL3-12507)

Hình chữ nhật có chiều rộng 6cm bằng \[\frac{1}{3}\] chiều dài.

a) Chu vi hình chữ nhật đó là:cm

b) Diện tích hình chữ nhật đó là:cm2


Câu 16 (TCBL3-12508)

Bể 1 có 18000 lít dầu, gấp 4 lần số dầu bể 2. Vậy số dầu cần đổ từ bể 1 sang bể 2 để hai bể có số dầu bằng nhau là: lít dầu


Câu 17 (TCBL3-12509)

Có 18l dầu đựng đều trong 6 bình. Vậy với 45l dầu thì cần số bình chứa là: bình


Câu 18 (TCBL3-12510)

Cửa hàng có 48 cái áo. Ngày đầu, cửa hàng bán \[\frac{1}{4}\] số áo, ngày thứ hai bán được số áo bằng \[\frac{1}{3}\] ngày đầu và bằng \[\frac{1}{5}\] ngày thứ ba.

Vậy cả 3 ngày, cửa hàng bán được số áo là: cái áo


Câu 19 (TCBL3-12511)

Cứ 24 cái bánh nướng đựng đều trong 6 hộp. Cô giáo mua về cho lớp mẫu giáo 5 hộp bánh như vậy và chia đều cho các cháu, mỗi cháu được nửa cái.

Vậy số cháu bé  trong lớp là: cháu


Câu 20 (TCBL3-12512)

Để cưa một khúc gỗ thành hai đoạn phải mất 10 phút. Vậy muốn cưa thanh gỗ thành 4 đoạn thì mất số phút là: phút