Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề 6

  • Câu Đúng

    0/15

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL1-10080)

Trong các số sau, số nào bé nhất?

54; 29; 45; 37

(chọn 1 đáp án)


Câu 2 (TCBL1-10081)

Viết các số: 62; 81; 38; 73 theo thứ tự từ bé đến lớn?

(chọn 1 đáp án)


Câu 3 (TCBL1-10082)

Tính: 

75cm – 5cm + 8cm = ….. cm

(chọn 1 đáp án)


Câu 4 (TCBL1-10083)

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

56cm – 6cm + 7cm = cm

 


Câu 5 (TCBL1-10084)

Lớp em có 24 học sinh nữ, 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?

(chọn 1 đáp án)


Câu 6 (TCBL1-10085)

Số liền trước và liền sau của số 99 là:

(chọn 1 đáp án)


Câu 7 (TCBL1-10086)

Số 81 gồm:

(chọn 1 đáp án)


Câu 8 (TCBL1-10087)

Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Bảy mươi mốt: .

b) Một trăm: .


Câu 9 (TCBL1-10088)

Phép cộng của hai số 63 và 3 là:


Câu 10 (TCBL1-10089)

Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 38 - 32 + 32 = .


Câu 11 (TCBL1-10090)

Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:

a) 27 31      

b) 99 100     

c) 94 –  4 80


Câu 12 (TCBL1-10091)

Tính:

a) 99  –  48 =            
b) 54  +  45 =       
c) 65  –  23 =


Câu 13 (TCBL1-10092)

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình vẽ bên có hình tam giác.


Câu 14 (TCBL1-10093)

Một sợi dây dài 25cm. Lan cắt đi 5cm.

Vậy sợi dây còn lại dài xăng- ti- mét.


Câu 15 (TCBL1-10094)

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 75 + 12 =

b) 54 - = 30