Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề số 1

  • Câu Đúng

    0/15

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL4-16441)

1 tấn = 10 yến. Đúng hay sai?


Câu 2 (TCBL4-16442)

1 tấn = 10 tạ. Đúng hay sai?


Câu 3 (TCBL4-16443)

1$k{{m}^{2}}$= 1000${{m}^{2}}$. Đúng hay sai?


Câu 4 (TCBL4-16444)

Số trung bình cộng của các số 4514, 6300, 5875 là:


Câu 5 (TCBL4-16445)

Tính giá trị biểu thức sau :

A. 2756÷26=

B. 39 275 − 306 =

C. 1807×4=

D. 5437+1009=


Câu 6 (TCBL4-16446)

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

A. $\frac{1}{2}$ giờ = phút

B. 300 phút = giờ

C. 6kg 7g = g

D. $\frac{3}{4}$ tạ = kg


Câu 7 (TCBL4-16447)

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Vậy A=, B=, C=, D=


Câu 8 (TCBL4-16448)

Một đàn gà có 126 con, trong đó số gà mái gấp 6 lần số gà trống. Vậy:

A. Số con gà mái là: con

B. Số con gà trống là: con


Câu 9 (TCBL4-16449)

Điền dấu (< , >, =) vào chỗ trống cho phù hợp :

A. 27m2 7dm2  27dm2

B. 503cm2  5dm2 3cm2

C. 63m2  6 300 000cm2 


Câu 10 (TCBL4-16450)

Trên thực tế, quãng đường từ A đến B dài 14km. Vậy trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó biểu thị trên bản đồ dài số xăng - ti - mét là: cm.


Câu 11 (TCBL4-16451)

Quy đồng mẫu của phân số $\frac{8}{11}$ và $\frac{1}{7}$ ta được phân số $\frac{56}{77}$ và phân số

(Viết đáp án dưới dạng x/y)


Câu 12 (TCBL4-16452)

So sánh

$\frac{2}{5}$  $\frac{4}{10}$ 


Câu 13 (TCBL4-16453)

So sánh

$\frac{3}{16}$  $\frac{1}{4}$ 


Câu 14 (TCBL4-16454)

Bố cân nặng 65kg, con cân nặng 35kg. Hỏi cả hai bố con cân nặng bao nhiêu tạ?

Đáp số:  tạ


Câu 15 (TCBL4-16455)

Một ô tô chở 100 bao gạo, mỗi bao nặng 25kg. Hỏi ô tô chở tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Đáp số:  kg