Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập tuần 22

  • Câu Đúng

    0/29

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL1-15093)

Tính:
a) 4 + 2 + 1 = ...
b) 4 + 1 + 2 = ...
 
a)
b)


Câu 2 (TCBL1-15094)

 Tính:
a) 4 + 3 + 1 = ...
b) 4 + 1 + 3 = ...
c) 4 + 2 + 2 = ...
 
a)
b)
c)


Câu 3 (TCBL1-15095)

Tính:
a) 1 + 2 + 6 = ...
b) 1 + 3 + 5 = ... 
c) 2 + 3 + 4 = ...
 
a)
b)
c)


Câu 4 (TCBL1-15096)

Tính:
a) 1 + 2 + 3 = ...
b) 1 + 3 + 2 = ...
 
a)
b)


Câu 5 (TCBL1-15097)

 Tính:
a) 2 + 3 + 4 = ...
b) 2 + 4 + 3 = ...
c) 3 + 5 + 1 = ...
 
a)
b)
c)


Câu 6 (TCBL1-15098)

Tính:
a) 1 + 5 = ...
b) 2 + 4 = ...
c) 3 + 3 = ...
 
a)
b)
c)


Câu 7 (TCBL1-15099)

 Tính:
a) 1 + 2 + 5 = ...
b) 1 + 5 + 2 = ...
c) 3 + 4 + 1 = ...
 
a)
b)
c)


Câu 8 (TCBL1-15100)

Tính:
a) 10 - 3 - 5 = ...
b) 10 - 5 - 3 = ...
 
a)
b)


Câu 9 (TCBL1-15101)

Tính:
a) 2 + 3 - 4 = ...
b) 9 - 7 + 3 = ...
 
a)
b)


Câu 10 (TCBL1-15102)

Tính:
a) 9 - 2 - 4 = ...
b) 9 - 4 - 2 = ...
 
a)
b)


Câu 11 (TCBL1-15103)

Tính:
a) 1 + 9 - 6 = ...
b) 8 - 2 + 3 = ...
 
a)
b)


Câu 12 (TCBL1-15104)

Tính:
a) 7 - 6 + 5 = ...
b) 7 - 5 + 6 = ...
 
a)
b)


Câu 13 (TCBL1-15105)

Tính:
a) 10 - 1 - 6 = ...
b) 10 - 6 - 1 = ...
c) 9 - 7 + 1 = ...
 
a)
b)
c)


Câu 14 (TCBL1-15106)

Tính:
a) 2 + 8  - 7 = ...
b) 3 + 7 - 2 = ...
c) 6 + 4 - 8 = ...

a)

b)

c)


Câu 15 (TCBL1-15107)

Thay các chữ cái bằng các số thích hợp:

a)

b)

c)

d)


Câu 16 (TCBL1-15108)

Thay các chữ cái bằng các số thích hợp:

a)

b)

c)

d)


Câu 17 (TCBL1-15109)

Một hộp bút có 8 bút xanh và 2 bút đỏ.
Vậy hộp bút đó có số cái bút là: cái.


Câu 18 (TCBL1-15110)

Một chuồng có 8 con thỏ, trong đó có 1 con thỏ mẹ.
Vậy chuồng đó có số con thỏ con là: ...
 
 


Câu 19 (TCBL1-15111)

Mẹ mua 5 quả trứng gà rồi lại mua thêm 3 quả trứng vịt.
Vậy mẹ mua tất cả số quả trứng là: ... quả.


Câu 20 (TCBL1-15112)

Một người bán hai bao gạo thì còn lại 8 bao gạo.
Vậy lúc đầu người đó có số bao gạo là: ... bao.


Câu 21 (TCBL1-15113)

Điền số thích hợp vào chỗ ... :
Có ... số có 1 chữ số.


Câu 22 (TCBL1-15114)

   Điền số thích hợp vào chỗ ... :
a) Số bé nhất có một chữ số là: ...
b) Số lớn nhất có một chữ số là: ...

a)

b)


Câu 23 (TCBL1-15115)

Bạn Minh có một số viên bi. Sau khi bạn Minh cho bạn Nam 4 viên thì số bi bạn Minh còn lại là 4 viên bi.
Vậy lúc đầu, bạn Minh có số viên bi là: ... viên bi.


Câu 24 (TCBL1-15116)

Hai số lớn hơn 0 mà cộng hai số đó được số liền sau của 2.
a) Số lớn là: ...
b) Số bé là: ...

a)

b)


Câu 25 (TCBL1-15117)

Cho ba số a, b, c biết a, b, c đều lớn hơn 0 và a < b < c và tổng ba số ta được số liền trước của 7.
Ba số đó là: ...
a)
b)
c)


Câu 26 (TCBL1-15118)

     Điền số thích hợp vào chỗ ... :
a) Số 9 bớt đi số đơn vị để được số liền trước của 9 là: ...
b) Số bớt đi 4 đơn vị được số liền sau của 4 là: ...
 
a)
b)
 


Câu 27 (TCBL1-15119)

Sau khi chị cho em một quyển vở thì mỗi người đều có 5 quyển vở.
Vậy lúc đầu:
a) Chị có số quyển vở là: ... quyển.
b) Em có số quyển vở là: ... quyển.

a)

b)


Câu 28 (TCBL1-15120)

Mẹ mua một số quả cam. Mẹ biếu bà 5 quả cam thì số cam còn lại bằng số cam đã biếu bà.
Vậy mẹ đã mua số quả cam là: ... quả.


Câu 29 (TCBL1-15121)

Thay các chữ cái bằng các số 0, 1, 2 hoặc 3 thích hợp để tổng các số theo hàng ngang và dọc đều bằng 6.

a)
b)  
c)
d)
e)
f)
g)
h)