Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập tuần 34

  • Câu Đúng

    0/30

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL5-14489)

Một mảnh vườn có diện tích 200m2. Trong đó 50% diện tích trồng hoa, 37,5% diện tích trồng cây cảnh, 12,5% diện tích ươm cây giống. Vậy:

a) Diện tích trồng hoa là m2.

b) Diện tích trồng cây cảnh là m2.

c) Diện tích ươm cây giống là m2.


Câu 2 (TCBL5-14490)

Tìm x :

a) x+37,5+x×2=111,9

b) x×3:7,5+42,6=51,6

(Đáp án ghi dưới dạng số thập phân).


Câu 3 (TCBL5-14491)

Một cửa hàng có bốn loại sách: sách giáo khoa chiếm 50%, sách tham khảo chiếm 20%, truyện thiếu nhi chiếm 17% và truyện tranh chiếm 13% tổng số sách trong cửa hàng. Biết cửa hàng có 500 quyển sách tất cả. Vậy:

a) Số quyển sách giáo khoa là : [_] quyển.

b) Số quyển sách tham khảo là :[_]quyển.

c) Số quyển sách truyện thiếu nhi là :[_]quyển.

d) Số quyển sách truyện tranh là :[_]quyển.


Câu 4 (TCBL5-14492)

Một cửa hàng bán một chiếc máy hút bụi lãi được 135 000 đồng và bằng 12% tiền vốn bỏ ra.

Vậy, giá bán của chiếc máy hút bụi đó là : đồng


Câu 5 (TCBL5-14493)

Tìm x:

a) \[\frac{1}{3} + \frac{x}{3} \times \frac{1}{6} = \frac{7}{18}\]

b) \[\frac{4}{7} \div x \times \frac{3}{2} + \frac{1}{7} = \frac{{13}}{7}\]

(Viết đáp án dưới dạng số thập phân).


Câu 6 (TCBL5-14494)

Một tổ sản xuất ngày đầu làm được 20 sản phẩm, ngày thứ hai làm được 25 sản phẩm và ngày thứ ba làm được 27 sản phẩm.

Vậy trung bình mỗi ngày tổ đó làm được số sản phẩm là:sản phẩm.


Câu 7 (TCBL5-14495)

Đàn gà có 172 con gà, trong đó số gà mái nhiều hơn số gà trống là 28 con.

Vậy số gà trống trong đàn gà là :con


Câu 8 (TCBL5-14496)

Một người bán được 87,5 kg gạo nếp và gạo tẻ, trong đó số gạo nếp bằng 2/5 số gạo tẻ.

Vậy số ki-lô-gam gạo nếp mà người đó bán được là:kg


Câu 9 (TCBL5-14497)

Có 12 người nhận làm xong công việc trong 6 ngày. Biết mức làm của mỗi người là như nhau.

Vậy nếu có 8 người thì công việc hoàn thành trong số ngày là:ngày


Câu 10 (TCBL5-14498)

Mẹ hơn con 24 tuổi, tuổi con bằng \[\frac{1}{4}\] tuổi mẹ.

Vậy tuổi con là:tuổi


Câu 11 (TCBL5-14499)

Một khối kim loại có thể tích 16 cm3 cân nặng 0,112 kg.

Vậy một khối kim loại cùng chất đó cân nặng 63 g thì có thể tích là :cm3


Câu 12 (TCBL5-14500)

Tổng của hai số bằng 8,4. Biết số bé bằng 2/5 số lớn.

Vậy hai số đó là : ... 


Câu 13 (TCBL5-14501)

Một người bán được số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 4,5kg; trong đó số gạo nếp bằng 5/8 số gạo tẻ.

Vậy người đó bán được số ki-lô-gam gạo mỗi loại là:

a) Gạo nếp:kg. 

b) Gạo tẻ:kg.


Câu 14 (TCBL5-14502)

Một bếp ăn dự trữ đủ gạo cho 75 người ăn trong 12 ngày.

Vậy nếu có thêm 15 người nữa thì số gạo đó đủ ăn trong số ngày là : ... ngày.

Biết mức ăn của mỗi người là như nhau.


Câu 15 (TCBL5-14503)

Hình thang có trung bình cộng hai đáy là 23,5m và chiều cao là 18m.

Vậy diện tích hình thang đó là: ... m\[^2\]


Câu 16 (TCBL5-14504)

Hình trên là hình chữ nhật Đúng hay sai ? 


Câu 17 (TCBL5-14505)

28 giờ 35 phút  -  12 giờ 15 phút  ...  1 ngày


Câu 18 (TCBL5-14506)

Hình hộp chữ nhật có:


Câu 19 (TCBL5-14507)

Cửa hàng buổi sáng bán được 45kg gạo, buổi chiều bán được 40kg gạo. Buổi tối bán kém mức trung bình cả ba buổi 3kg gạo.

Vậy buổi tối của hàng bán được số kg gạo là: ... kg.


Câu 20 (TCBL5-14508)

Hai bể chứa 5000 lít xăng. Sau khi người ta chuyển 700 lít xăng từ bể thứ nhất sang bể thứ hai thì lúc đó lượng xăng ở bể thứ nhất bằng 23 bể thứ hai. Vậy:

a) Lúc đầu bể thứ nhất chứa số lít xăng là: ... lít.

b) Lúc đầu bể thứ hai chứa số lít xăng là: ... lít.


Câu 21 (TCBL5-14509)

Một người có số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 20kg.

Vậy sau khi người đó bán 5kg gạo nếp thì số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp còn lại số ki-lô-gam là: ... kg.


Câu 22 (TCBL5-14510)

Lúc 8 giờ sáng, một người đi xe đạp khởi hành từ A với vận tốc 14 km/giờ về phía B. Nửa giờ sau, một người đi xe máy đuổi theo với vận tốc 42 km/giờ. Biết quãng đường AB dài 30km. Vậy:

a) Sau bao lâu kể từ khi người đi xe máy xuất phát thì đuổi kịp người đi xe đạp: ... phút.

b) Hai xe gặp nhau tại nơi cách B số km là: ... km


Câu 23 (TCBL5-14511)

Tại một điểm C trên quãng đường AB và cách A 160km, lúc 12 giờ trưa, một ô tô khởi hành với vận tốc 60 km/giờ đi về phía A và một xe tải khởi hành với vận tốc 45 km/giờ đi về hướng B.

Vậy khoảng cách giữa hai xe bằng 252km sau số phút là: ... phút. Biết quãng đường AB dài 300km


Câu 24 (TCBL5-14512)

Nhà Hương nuôi một đàn gà. Lần đầu mẹ bán 1/3 tổng số gà, lần thứ hai mẹ bán 2/5 số gà còn lại thì trong nhà còn 36 con.

Vậy lúc đầu đàn gà nhà Hương có số con gà là: ... con.


Câu 25 (TCBL5-14513)

Một khu vườn hình chữ nhật trồng hoa có chu vi 80m, chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Người ta chia khu vườn thành 4 luống hoa, phần còn lại là lối đi. Biết lối đi rộng nửa mét.

Vậy diện tích phần trồng hoa là:m².


Câu 26 (TCBL5-14514)

Ba bạn Cúc, Huệ và Đào mỗi người có một số kẹo. Sau khi Cúc cho Huệ số kẹo bằng số kẹo Huệ có, Huệ cho Đào số kẹo bằng số kẹo Đào có và Đào lại cho Cúc số kẹo bằng số kẹo Cúc có thì mỗi bạn đều có 16 cái kẹo. Vậy:

a) Số kẹo của Đào lúc đầu là: cái.

b) Số kẹo của Huệ lúc đầu là: cái.

c) Số kẹo của Cúc lúc đầu là: cái.


Câu 27 (TCBL5-14515)

Có 20 đội chơi của các trường tham gia giải Bóng bàn Khu vực miền Tây. Mỗi đội chơi đúng 1 trận với đội khác.

Vậy có tất cả số trận đấu là:trận.


Câu 28 (TCBL5-14516)

An muốn đổi đồng 100 đô-la ra thành các đồng tiền có mệnh giá nhỏ hơn. Biết có các loại tiền mệnh giá sau: 10 đô-la; 20 đô-la; 50 đô-la.

Vậy số cách mà An có thể đổi đồng 100 đô-la thành các đồng có mệnh giá nhỏ hơn là:cách.


Câu 29 (TCBL5-14517)

Một người đi từ xã A đến xã C và phải đi qua xã B. Người đó đi từ xã A đến xã B mất 1 giờ 45 phút, đi từ xã B đến xã C thì nhanh hơn đi từ xã A đến xã B là 50 phút. Vậy để đi từ xã A đến xã C cần phải mất giờphút.


Câu 30 (TCBL5-14518)

3 tuần 5 ngày x 3 - 2 tuần 6 ngày x 2 = ... tuần ... ngày