Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập tuần 7

  • Câu Đúng

    0/30

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL1-5732)

Tính:

a) 3 +1 =

b) 1 + 3 =


Câu 2 (TCBL1-5733)

Tính:

a) 4 - 1 =

b) 4 - 3 =


Câu 3 (TCBL1-5734)

Tính:

a) 2 + 2 = .

b) 4 - 2 =


Câu 4 (TCBL1-5735)

Tính:

a) 4 + 1 =

b) 1 + 4 =


Câu 5 (TCBL1-5736)

Tính:

a) 5 - 1 =

b) 5 - 4 =


Câu 6 (TCBL1-5737)

Tính:

a) 3 + 2 =

b) 2 + 3 =


Câu 7 (TCBL1-5738)

Tính:

a) 5 - 3 = [_]

b) 5 - 2 = [_]


Câu 8 (TCBL1-5739)

Tính:

a) 3 - 1 - 1 =

b) 4 - 1 - 1 =


Câu 9 (TCBL1-5740)

Tính:

a) 5 - 1 - 1 =

b) 5 - 2 - 2 =


Câu 10 (TCBL1-5741)

Tính:

a) 4 - 1 - 2 =

b) 4 - 2 - 2 =


Câu 11 (TCBL1-5742)

Tính:

a) 5 - 1 - 2 =

b) 5 - 2 - 1 =


Câu 12 (TCBL1-5743)

Tính:

a) 5 - 0 =

b) 5 - 0 - 2 - 1 =


Câu 13 (TCBL1-5744)

Tính:

a) 4 - 0 =

b) 4 - 0 - 2 =


Câu 14 (TCBL1-5745)

Tính:

a) 4 - 3 - 0 =

b) 4 - 2 - 1 - 0 =


Câu 15 (TCBL1-5746)

Tính:

a) 5 - 4 - 1 =

b) 4 - 4 - 0 =


Câu 16 (TCBL1-5747)

Điền dấu thích hợp (<, >, =) vào chỗ chấm:

a) 3 - 2 3 - 1

b) 4 - 2 4 - 3


Câu 17 (TCBL1-5748)

Điền dấu thích hợp (<, >, =) vào chỗ chấm:

a) 4 - 1 2 + 1

b) 5 - 1 5 - 2


Câu 18 (TCBL1-5749)

Điền dấu thích hợp (<, >, =) vào chỗ chấm:

a) 5 - 4 5 - 3

b) 4 + 1 3 + 2 


Câu 19 (TCBL1-5750)

Điền dấu thích hợp (<, >, =) vào chỗ chấm:

a) 5 - 0 4 - 0

b) 5 - 3 4 - 2


Câu 20 (TCBL1-5751)

Điền dấu thích hợp (<, >, =) vào chỗ chấm:

a) 4 - 2 1 + 1

b) 5 - 2 4 - 2


Câu 21 (TCBL1-5752)

Thay các chữ cái bằng các số thích hợp:

A=

B=

C=

D=

E=


Câu 22 (TCBL1-5753)

Thay các chữ cái bằng các số thích hợp:

A=

B=

C=

D=

E=


Câu 23 (TCBL1-5754)

 

Thay các chữ cái bằng các số thích hợp:

A=

B=

C=

D=

E=


Câu 24 (TCBL1-5755)

Thay các chữ cái bằng các số thích hợp:

A=

B=

C=

D=

E=


Câu 25 (TCBL1-5756)

Em có 5 quả táo, em ăn hết 3 quả. Vậy em còn lại số quả táo là: quả.


Câu 26 (TCBL1-5757)

Em có 3 cái bút, chị mua cho em 2 cái bút nhưng sau đó em lại cho bạn An 1 cái. Vậy em còn lại số cái bút là: cái.


Câu 27 (TCBL1-5758)

Mẹ có 4 quả cam, mẹ cho em 2 quả, cho chị 1 quả. Vậy mẹ còn lại số quả cam là: quả.


Câu 28 (TCBL1-5759)

Mẹ mua 4 hộp bánh, mẹ đem đi cho 3 hộp. Vậy mẹ còn lại số hộp bánh là: hộp.


Câu 29 (TCBL1-5760)

Bình có 5 viên bi, Bình cho Dũng 2 viên, cho An 1 viên. Vậy Bình còn lại số viên bi là: viên.


Câu 30 (TCBL1-5761)

Có 5 quả trứng, đã mang 5 quả đi nấu ăn. Vậy còn lại số quả trứng là: quả.