Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập tuần 9

  • Câu Đúng

    0/30

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL5-13489)

Chọn đáp án đúng :

48dm2 =...m2


Câu 2 (TCBL5-13490)

Chọn đáp án đúng :

135kg = ... tạ.


Câu 3 (TCBL5-13491)

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ ... :

a) 12cm 7mm = ... cm.

b) 5 tấn 68 kg = ... tấn


Câu 4 (TCBL5-13492)

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ ... :

a) 4km 720m = ... km.

b) 12km 72m = ... km.


Câu 5 (TCBL5-13493)

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ ... :

a) 5 tạ 7kg = ... tạ.

b) 350kg = ... tạ.


Câu 6 (TCBL5-13494)

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ ... :

a)17kg 200g = ... kg.

b) 8kg 45g = ... kg.


Câu 7 (TCBL5-13495)

Viết số thích hợp vào chỗ ... :

7,34 tạ = ... tạ ... kg.


Câu 8 (TCBL5-13496)

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 16m 8dm và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.

Vậy chu vi của mảnh đất đó là : ... m.

(Đáp án viết dưới dạng số thập phân).


Câu 9 (TCBL5-13497)

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ ...

a) 45mm2=...cm2

b) 12ha=...km2


Câu 10 (TCBL5-13498)

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ ... :

2m 7dm = ... m


Câu 11 (TCBL5-13499)

Một ao cá hình vuông có diện tích 0,16ha. 

Vậy chu vi ao đó là : ... hm.

(Đáp án viết dưới dạng số thập phân).


Câu 12 (TCBL5-13500)

Một ô tô trung bình mỗi phút đi được 900 m.

Vậy :

a) Mỗi giờ ô tô đi được số ki-lô-mét là : ... km.

b) Ô tô đi 22km 500m hết số phút là : ... phút.


Câu 13 (TCBL5-13501)

Mỗi bao gạo cân nặng 50kg, mỗi bao ngô cân nặng 40kg. Một ô tô chở 20 bao gạo và 25 bao ngô.

Vậy xe ô tô đó chở được số tấn gạo và ngô là: ... tấn.


Câu 14 (TCBL5-13502)

Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Trung bình cứ 500 m2 thì thu được 250kg lúa.

Vậy số tấn lúa thu được trên thửa ruộng đó là : ... tấn.


Câu 15 (TCBL5-13503)

Điền dấu thích hợp (<; >; =) vào chỗ ... :

a) 31km2...310hm2

b) 5m2 6dm2...50006cm2


Câu 16 (TCBL5-13504)

Số thập phân 504,536 đọc là:

Năm trăm không bốn phẩy năm trăm ba mươi sáu.

Đúng hay sai?


Câu 17 (TCBL5-13505)

Số thập phân 36,426 đọc là:

Ba mươi sáu phẩy bốn trăm hai mươi sáu

Đúng hay sai?


Câu 18 (TCBL5-13506)

Số: Ba mươi hai phẩy bốn nghìn không trăm linh sáu viết là   ...


Câu 19 (TCBL5-13507)

Bốn khán giả đang bàn luận về kết quả của cuộc chạy đua 100m.

An: A về đích thứ nhì và B về đích thứ ba.

Bảo: C đứng vị trí thứ tư và B về đích thứ hai.

Hùng: D kết thúc ở vị trí thứ hai và C kết thúc ở vị trí thứ ba.

Nam: D về nhất và B về thứ ba.

Chỉ có một dữ liệu trong mỗi lời bình là đúng.

Hỏi C về vị trí thứ mấy?


Câu 20 (TCBL5-13508)

Có một bao gạo, biết rằng \[\frac{3}{4}\] bao gạo đó là 0,15 tạ gạo.

Vậy nếu lấy đi \[\frac{4}{5}\] bao gạo đó thì được số ki-lô-gam gạo là....kg


Câu 21 (TCBL5-13509)

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 140m, chiều rộng bằng \[\frac{3}{4}\] chiều dài.

Trên thửa ruộng người ta trồng lúa, trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc.

Vậy trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số tấn thóc là .... tấn.


Câu 22 (TCBL5-13510)

Số thập phân lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số ở cả phần nguyên và phần thập phân bằng 6 là: ...


Câu 23 (TCBL5-13511)

Các chữ số phần mười, phần trăm của một số thập phân có hai chữ số ở phần thập phân lần lượt là hai số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 11. Tích các chữ số ở phần thập phân bằng phần nguyên của số đó.

Vậy số thập phân đó là: ...


Câu 24 (TCBL5-13512)

Số hạng tiếp theo của dãy số: \[\frac{1}{2}\]; \[\frac{2}{3}\]; \[\frac{1}{3}\]; \[\frac{2}{9}\]; \[\frac{2}{27}\]; ...

Học sinh nhập đáp án dưới dạng phân số tối giản.

Đáp án: \


Câu 25 (TCBL5-13513)

Cho bốn chữ số 0, 4, 6, 8. Có tất cả bao nhiêu số thập phân lớn hơn 84 và nhỏ hơn 800 sao cho mỗi chữ số đã cho xuất hiện trong cách viết đúng một lần.


Câu 26 (TCBL5-13514)

Tìm số thứ 5 ở hàng thứ 15 trong tháp dưới đây:


Câu 27 (TCBL5-13515)

Trên bảng viết bảy số như sau:

9; 10; 11; 12; 13; 14; 15

Ta chọn ngẫu nhiên hai số và xóa đi, sau đó cộng hai số đã xóa rồi trừ đi 1, đem kết quả thu được thay thế hai số đã bị xóa. Lặp lại quá trình đó đến khi chỉ còn một số.

Số còn lại cuối cùng là: ...


Câu 28 (TCBL5-13516)

13Miền tô đậm trong hình vẽ biểu diễn phần diện tích hình vuông tăng thêm khi tăng mỗi cạnh của nó thêm 4 cm.

Biết diện tích của miền tô đậm là 80 cm2, vậy diện tích của hình vuông ban đầu là ... cm2


Câu 29 (TCBL5-13517)

Viết số đo sau dưới dạng số thập phân (gọn nhất).

54kg 6g = ... kg


Câu 30 (TCBL5-13518)

Viết số đo sau dưới dạng số thập phân (gọn nhất).

3,86kg = ... g

SHARED HOSTING
70% OFF
$2.99/mo $0.90/mo
SHOP NOW
RESELLER HOSTING
25% OFF
$12.99/mo $9.74/mo
SHOP NOW